Basic : Phát âm nguyên âm AA ( [æ] vowel )


Nguyên âm "AA" như trong từ "Bat"
Thực hiện :
- Để đọc từ này , bạn để căng lưỡi, nâng phần giữa lưỡi lên gần vòm họng - AA - vòm miệng nâng lên !
- Phần đầu lưỡi căng ra hướng về trước và chạm vào phần sau của răng hàm dưới ! - Lưỡi mở rộng và phẳng ! * Khác với âm ah - thu lưỡi vào trong , âm AA hướng lưới ra ngoài nên bạn có thể nhìn thấy lưỡi một cách rõ ràng !
- 2 góc môi lùi lại và miệng mở rộng, răng hàm trên hiện ra.Từ ví dụ :
Habit : 'haa bit -  thói quen
apple - 'aap pl - quả táo
Blast - 'Blaa st - luồng gió
That - daa t - Cái đó 
Master : 'Maas ter : Bậc thầy
Gardener - Gaad ner : Người làm vườn.
Sadly - 'Saad li 
Has : haaz 
bad - baad 
Back - baak 
Câu ví dụ : 
The master gardener now, sadly , has a bad back.
dờ 'maas tờr 'gaad nờr nau , saad li, haa zờ baad baak. 
Bậc thầy làm vườn hiện giờ, đáng buồn , có sự trở lại tệ ! 
Langmaster - learn master ! 

No comments:

Post a Comment