Nguyên âm " aw " giống như từ Law.Cách đọc :
aw - cằm hạ xuống,
- lưỡi nâng lên 1 chút, aw , không chỉ đằng trước hoặc cuối lưới mà cả lưỡi đều nâng lên.- aw ;
- âm phát ra ở giữa lưỡi lùi lại một chút.
- aw Đầu lưới không chạm .
- Chú ý là góc môi hơi khép lại vào với nhau, giống như má của chúng ta khép lại và hướng về trước một chút .
- Một vài ví dụ :
- Bought : Baw t - Mua
- Crawl : Kraw l - trườn
- Wrong : wraw ng - sai
Ví dụ câu
Your daughter is taller than when i saw her last fall.
Jou r 'đaw đờr iz taw lờr den wen nai saw h3r lae st faw l.
Langmaster learns master !
No comments:
Post a Comment